Các mức phạt vi phạm thuế mới áp dụng từ 05/12/2020
Xử phạt đối với hành vi chậm nộp hồ sơ khai thuế so với thời hạn quy định (tại điều 7 Nghị định 129/2013/NĐ-CP, ngày 16/10/2013 |
|||||
Điều /khoản NĐ |
Trễ từ ngày đến ngày |
Mức phạt theo nghị định |
Mức phạt bình quân (đối với tổ chức) |
||
Đ7, K1 NĐ 129 |
Từ 1==>5 ngày |
Cảnh cáo (nếu có tình tiết giảm nhẹ) |
{(400.000+1.000.000):2}=700.000 |
||
Đ7, K2 NĐ 129 |
Từ 1==>10 ngày |
(400.000=>1.000.000) |
{(400.000+1.000.000):2}=700.000 |
||
Đ7, K3 NĐ 129 |
Trên 10==>20 ngày |
(800.000=>2.000.000) |
{(800.000+2.000.000):2}=1.400.000 |
||
Đ7, K4 NĐ 129 |
Trên 20==>30 ngày |
(1.200.000=>3.000.000) |
{(1.200.000+3.000.000):2}=2.100.000 |
||
Đ7, K5 NĐ 129 |
Trên 30==>40 ngày |
(1.600.000=>4.000.000) |
{(1.600.000+4.000.000):2}=2.800.000 |
||
Đ7, K6a NĐ 129 |
Trên 40==>90 ngày |
(2.000.000=>5.000.000) |
{(2.000.000+5.000.000):2}=3.500.000 |
||
Đ7, K6b NĐ 129 |
Trên 90 ngày (không phát sinh số thuế phải nộp) |
{(2.000.000+5.000.000):2}=3.500.000 |
|||
Đ7 NĐ 129 |
Trên 90 ngày (có phát sinh số thuế phải nộp) |
Phạt từ 1=>3 lần số thuế phải nộp |
|||
Xử phạt đối với hành vi chậm đăng ký thuế so với thời hạn quy định (tại điều 5 Nghị định 129/2013/NĐ-CP, ngày 16/10/2013) |
|||||
Điều /khoản NĐ |
Trễ từ ngày đến ngày |
Mức phạt theo nghị định |
Mức phạt bình quân (đối với tổ chức) |
||
Đ5, K1 NĐ 129 |
Từ 1==>10 ngày |
Cảnh cáo (nếu có tình tiết giảm nhẹ) |
{(400.000+1.000.000):2}=700.000 |
||
Đ5, K2 NĐ 129 |
Từ 1==>30 ngày |
(400.000=>1.000.000) |
{(400.000+1.000.000):2}=700.000 |
||
Đ5, K3 NĐ 129 |
Trên 30 ngày |
(800.000=>2.000.000) |
{(800.000+2.000.000):2}=1.400.000 |
||
ĐIỀU 22 NGHỊ ĐỊNH 109 (VỀ TỜ KHAI THUẾ MÔN BÀI) HẠN NỘP NGÀY CUỐI CÙNG CỦA THÁNG PHÁT SINH NGHĨA VỤ THUẾ |
|||||
TRỄ HẠN HỒ SƠ KHAI THUẾ MÔN BÀI |
Lần 1: Cảnh cáo |
||||
Lần 2: {(500.000+1.000.000):2}=750.000 đồng
|
MÔN BÀI THAY ĐỔI VỐN NĂM 2020 NGÀY 30/1/2021 LÀ HẠN CUỐI CÙNG PHẢI NỘP LẠI TỜ KHAI MÔN BÀI “Theo nghị định 126/2020 Điều 10”
Xử phạt đối với hành vi chậm nộp hồ sơ khai thuế so với thời hạn quy định (tại điều 13 Nghị định 125/2020NĐ-CP ngày 19/10/2020) |
||||
Điều /khoản NĐ |
Trễ từ ngày đến ngày |
Mức phạt theo nghị định |
Mức phạt bình quân (đối với tổ chức) |
|
Đ13, K1 NĐ 125 |
Từ 1==>5 ngày |
Cảnh cáo (nếu có tình tiết giảm nhẹ) |
{(2.000.000+5.000.000):2}=3.500.000 |
|
Đ13, K2 NĐ 125 |
Từ 1==>30 ngày |
(2.000.000=>5.000.000) |
{(2.000.000+5.000.000):2}=3.500.000 |
|
Đ13, K3 NĐ 125 |
Từ 31==>60 ngày |
(5.000.000=>8.000.000) |
{(5.000.000+8.000.000):2}=6.500.000 |
|
Đ13, K4a NĐ 125 |
Từ 61==>90 ngày |
(8.000.000=>15.000.000) |
{(8.000.000+15.000.000):2}=11.500.000 |
|
Đ13, K4b NĐ 125 |
Trên 90 ngày (không phát sinh số thuế phải nộp) |
(8.000.000=>15.000.000) |
{(8.000.000+15.000.000):2}=11.500.000 |
|
Đ13, K4c NĐ 125 |
Không nộp hồ sơ khai thuế nhưng không phát sinh số thuế phải nộp |
(8.000.000=>15.000.000) |
{(8.000.000+15.000.000):2}=11.500.000 |
|
Đ13, K4d NĐ 125 |
Không nộp các phụ lục đối với DN có giao dịch liên kết |
(8.000.000=>15.000.000) |
{(8.000.000+15.000.000):2}=11.500.000 |
|
Đ13, K5 NĐ 125 |
Trên 90 ngày (có phát sinh số thuế phải nộp) |
(15.000.000=>25.000.000) |
{(15.000.000+25.000.000):2}=20.000.000 |
|
Xử phạt đối với hành vi chậm đăng ký thuế so với thời hạn quy định (tại điều 10 Nghị định 125/2020NĐ-CP ngày 19/10/2020) |
||||
Điều /khoản NĐ |
Trễ từ ngày đến ngày |
Mức phạt theo nghị định |
Mức phạt bình quân (đối với tổ chức) |
|
Đ10, K1 NĐ 125 |
Từ 1==>10 ngày |
Cảnh cáo (nếu có tình tiết giảm nhẹ) |
{(1.000.000+2.000.000):2}=1.500.000 |
|
Đ10, K2a,b,c NĐ 125 |
Từ 1==>30 ngày |
(1.000.000=>2.000.000) |
{(1.000.000+2.000.000):2}=1.500.000 |
|
Đ10, K3 NĐ 125 |
Từ 31==>90 ngày |
(3.000.000=>6.000.000) |
{(3.000.000+6.000.000):2}=4.500.000 |
|
Đ10, K4 NĐ 125 |
Từ 91 ngày trờ lên |
(6.000.000=>10.000.000) |
{(6.000.000+10.000.000):2}=8.000.000 |
|
Xử phạt đối với hành vi thông báo thay đổi thông tin trong đăng ký thuế so với thời hạn quy định (tại điều 11 Nghị định 125/2020NĐ-CP ngày 19/10/2020) |
||||
Điều /khoản NĐ |
Trễ từ ngày đến ngày |
Mức phạt theo nghị định |
Mức phạt bình quân (đối với tổ chức) |
|
Đ11, NĐ 125 |
Từ 1==>30 ngày |
Cảnh cáo (nếu có tình tiết giảm nhẹ, không đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo MST) |
{(500.000+1.000.000):2}=750.000 |
|
Đ11, NĐ 125 |
Từ 1==>10 ngày |
Cảnh cáo (nếu có tình tiết giảm nhẹ,có thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo MST) |
{(500.000+1.000.000):2}=750.000 |
|
Đ11, K3 NĐ 125 |
Từ 31==>90 ngày |
(1.000.000=>3.000.000) |
{(1.000.000+3.000.000):2}=2.000.000 |
|
Đ11, K4a NĐ 125 |
Từ 91 ngày trở lên nhưng không làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo MST |
(3.000.000=>5.000.000) |
{(3.000.000+5.000.000):2}=4.000.000 |
|
Đ11, K4b NĐ 125 |
Từ 31 đến 90 ngày làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo MST |
(3.000.000=>5.000.000) |
{(3.000.000+5.000.000):2}=4.000.000 |
|
Đ11, K5 NĐ 125 |
Từ 91 ngày trở lên làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo MST |
(5.000.000=>7.000.000) |
{(5.000.000+7.000.000):2}=6.000.000 |